Hơn 100 triệu người trên toàn thế giới sử dụng tiếng Đức, đây là ngôn ngữ chính thức của Đức, Áo, Thuỵ sĩ, Bỉ và Luxembourg. Đây là cơ hội để các bạn có thể tìm hiểu thị trường và chọn lựa các niche cho mình.
Các Niche về ngành nghề phổ biến tại Đức
Dưới đây là các công việc phổ biến nhất cho nam và nữ tại Đức.
Nam: cố vấn hoặc doanh nhân, kĩ sư, kiến trúc sư, kỹ sư, IT programing.
Nữ: các công việc liên quan đến chăm sóc sức khoẻ (y tá, nhân viên chăm sóc sức khoẻ, điều dưỡng..), nhân viên công tác xã hội, giáo viên, nhân viên văn phòng, nhân viên kinh doanh bán hàng,…
Chắc chắn bạn khi đọc những thông tin trên sẽ nghĩ đến một vài thiết kế mẫu áo nổi tiếng tại thị trường Anh Quốc trước đây. Ví dụ như mẫu “Keep calm I’m an engineer” (Giữ bình tĩnh tôi là kiến trúc sư) có xuất hiện trong đầu bạn. Hoặc “Cute enough to stop your heart & skilled enough to restart it” (Đủ dễ thương để làm trái tim bạn ngừng đập và đủ khả năng để làm nó đập lại) dành cho các y tá? Khi bắt đầu với một thị trường mới, bạn không cần phải sáng tạo ra các mẫu áo mới, hãy lấy những mẫu thiết kế đã từng thành công ở các thị trường khác và dùng nó cho các thị trường mới như Đức.
Những mẫu dịch phổ biến
Hãy nhớ rằng các câu nói dưới đây có thể áp dụng cho rất nhiều ngành nghề khác nhau. Đây là một vài ví dụ về các mẫu thiết kế đã thành công, bạn có thể tham khảo và sáng tạo cho mình các mẫu thiết kế mới và niches mới cho campaign tiếp theo của mình:
Y tá:
- “When you’re a nurse you know that every day you will touch a life or a life will touch yours” (Khi bạn là y tá bạn sẽ hiểu rằng mỗi ngày bạn đều chạm đến một cuộc sống hoặc một cuộc sống sẽ chạm đến bạn)
- Bản bằng tiếng Đức dành cho nữ:
- Wenn du Krankenschwester bist weißt du, dass du jeden Tag ein Leben berühren wirst oder ein Leben deins berühren wird
- Bản bằng tiếng Đức dành cho nam:
- Wenn du Krankenpfleger bist weißt du, dass du jeden Tag ein Leben berühren wirst oder ein Leben deins berühren wird
- Bản bằng tiếng Đức dành cho nữ:
- “This nurse needs a beer” (Y tá này đang cần một chai beer)
- Bản bằng tiếng Đức dành cho nữ:
- Diese Krankenschwester braucht ein Bier
- Bản bằng tiếng Đức dành cho nam:
- Dieser Krankenpfleger braucht ein Bier
- Bản bằng tiếng Đức dành cho nữ:
- “Safety first drink with a nurse” (An toàn là trên hết bạn có thể uống rượu với ý tá trước)
- Bản bằng tiếng Đức dành cho nữ:
- Sicherheit geht vor, trink mit einer Krankenschwester
- Bản bằng tiếng Đức dành cho nam:
- Sicherheit geht vor, trink mit einem Krankenpfleger
- Bản bằng tiếng Đức dành cho nữ:
- “Cute enough to stop your heart, skilled enough to restart it”
- Bản dịch sau có thể dùng cho cả nam lẫn nữ
- Süß genug um dein Herz zum Stillstand zu bringen, talentiert genug um es wieder zum Schlagen zu bringen
- Bản dịch sau có thể dùng cho cả nam lẫn nữ
Engineer (kỹ sư):
- “I’m an Engineer to save time let’s just assume that I’m never wrong”
- Bản bằng tiếng Đức dành cho nam:
- Ich bin Ingenieur um Zeit zu sparen lass uns davon ausgehen, dass ich immer Recht habe
- Bản bằng tiếng Đức dành cho nữ:
- Ich bin Ingenieurin um Zeit zu sparen lass uns davon ausgehen, dass ich immer Recht habe
- Bản bằng tiếng Đức dành cho nam:
- “Trust me I’m an Engineer”
- Bản bằng tiếng Đức dành cho nam
- Vertrau mir ich bin Ingenieur
- Bản bằng tiếng Đức dành cho nữ:
- Vertrau mir ich bin Ingenieurin
- Bản bằng tiếng Đức dành cho nam
- “Real women marry engineers”
- Echte Frauen heiraten Ingenieure
- “Real men marry engineers”
- Echte Männer heiraten Ingenieurinnen
- “Keep calm and let the engineer handle it”
- Bản bằng tiếng Đức dành cho nam
- Bleib ruhig und lass den Ingenieur das machen
- Bản bằng tiếng Đức dành cho nữ:
- Bleib ruhig und lass die Ingenieurin das machen
- Bản bằng tiếng Đức dành cho nam
Các mẫu khác:
- “Office Manager – because freakin’ miracle worker isn’t an official job title”
- Bản bằng tiếng Đức dành cho nam:
- Büroleiter – weil verdammter Wundertäter keine offizielle Berufsbezeichnung ist
- Bản bằng tiếng Đức dành cho nữ:
- Büroleiterin – weil verdammte Wundertäterin keine offizielle Berufsbezeichnung ist
- Bản bằng tiếng Đức dành cho nam:
- “Keep calm and let the office manager handle it”
- Bản bằng tiếng Đức dành cho nam:
- Bleib ruhig und lass den Büroleiter das machen
- Bản bằng tiếng Đức dành cho nữ:
- Bleib ruhig und lass die Büroleiterin das machen
- Bản bằng tiếng Đức dành cho nam:
- “Sorry but this girl is taken by a smokin’ hot technician”
- Bản bằng tiếng Đức dành cho nữ:
- Sorry aber dieses Mädchen ist vergeben an einen super heißen Techniker
- Bản bằng tiếng Đức dành cho nữ:
- “Teacher – only because superwoman isn’t an actual job title”
- Bản bằng tiếng Đức dành cho nữ:
- Lehrerin – nur weil Superwoman keine echte Berufsbezeichnung ist
- Bản bằng tiếng Đức dành cho nữ:
- “Don’t make me use my teacher voice”
- Dùng cho cả nam lẫn nữ
- Bring mich nicht dazu meine Lehrerstimme zu benutzen
- Dùng cho cả nam lẫn nữ
0 nhận xét:
Đăng nhận xét